Có 3 kết quả:
仙風 tiên phong • 先鋒 tiên phong • 先锋 tiên phong
Từ điển trích dẫn
1. Dáng dấp của tiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng dấp của tiên. Thường nói: » Tiên phong đạo cốt «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tiên phong
Từ điển trích dẫn
1. Mũi nhọn đi đầu. Chỉ quân đi dẫn đầu.
2. Mở đầu cái gì mới.
2. Mở đầu cái gì mới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mũi nhọn đi đầu, chỉ toán quân đi dẫn đầu đoàn quân lớn. Đoạn trường tân thanh : » Kéo cờ chiêu phủ tiên phong «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
tiên phong
Bình luận 0