Có 3 kết quả:

仙風 tiên phong先鋒 tiên phong先锋 tiên phong

1/3

tiên phong

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiên phong

Từ điển trích dẫn

1. Mũi nhọn đi đầu. Chỉ quân đi dẫn đầu.
2. Mở đầu cái gì mới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi nhọn đi đầu, chỉ toán quân đi dẫn đầu đoàn quân lớn. Đoạn trường tân thanh : » Kéo cờ chiêu phủ tiên phong «.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tiên phong

giản thể

Từ điển phổ thông

tiên phong

Bình luận 0